Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Quyết định Về việc ban hành áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của UBND xã Phú Hồ
Ngày cập nhật 27/11/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHÚ HỒ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ v việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của UBND huyện Phú Vang Về việc ban hành áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng Theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015  của huyện Phú Vang;

Theo đề nghị của Văn phòng - Thống kê xã.

Điều 1. Ban hành các tài liệu của Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND xã Phú Hồ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Văn phòng - Thông kê, trưởng Ban chỉ đạo ISO xã, các bộ phận chuyên môn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

(Theo Danh mục kèm theo Quyết định này).

DANH MỤC

TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015

(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 16/10 /2024 của UBND xã Phú Hồ)

TT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Phân phối, lưu

Ghi chú

I/

CÁC TÀI LIỆU, QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN HTQLCL

1

Sổ tay chất lượng

UBND-STCL

Thư ký ISO và các bộ phận liên quan

 

2

Chính sách chất lượng

UBND-CSCL

BCĐ ISO

 

   3

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản

H57.34.55 - 01/HT

VP-TK

 

  4

Quy trình đánh giá nội bộ

H57.34.55 - 02/HT

VP-TK

 

5

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

H57.34.55 - 03/HT

VP-TK

 

   6

Quy trình quản lý rủi ro

H57.34.55 - 04/HT

VP-TK

 

 

II/

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

KHUYẾN NÔNG (1 THỦ TỤC)

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

H57.34.55

VP-TK

 

 

TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10 THỦ TỤC)

2

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

H57.34.55

VP-TK

 

3

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

H57.34.55

VP-TK

 

4

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.34.55

VP-TK

 

5

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.34.55

VP-TK

 

6

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.34.55

VP-TK

 

7

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

H57.34.55

VP-TK

 

8

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.34.55

VP-TK

 

9

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

H57.34.55

VP-TK

 

10

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.34.55

VP-TK

 

11

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

H57.34.55

VP-TK

 

 

THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (4 THỦ TỤC)

12

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

H57.34.55

VP-TK

 

13

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

H57.34.55

VP-TK

 

14

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

H57.34.55

VP-TK

 

15

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

H57.34.55

VP-TK

 

 

TRỒNG TRỌT (1 THỦ TỤC)

16

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

H57.34.55

VP-TK

 

 

BẢO TRỢ XÃ HỘI (8 THỦ TỤC)

17

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

18

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

19

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

20

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

21

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

22

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

23

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

24

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (2 THỦ TỤC)

25

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.34.55

VP-TK

 

26

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.34.55

VP-TK

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (5 THỦ TỤC)

27

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

H57.34.55

VP-TK

 

28

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.34.55

VP-TK

 

29

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

H57.34.55

VP-TK

 

30

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.34.55

VP-TK

 

31

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

H57.34.55

VP-TK

 

 

VĂN HÓA - THỂ THAO (7 THỦ TỤC)

32

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

H57.34.55

VH-XH

 

33

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

H57.34.55

VH-XH

 

34

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

H57.34.55

VH-XH

 

35

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

H57.34.55

VH-XH

 

36

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.34.55

VH-XH

 

37

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.34.55

VH-XH

 

38

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

H57.34.55

VH-XH

 

 

NGƯỜI CÓ CÔNG (1 THỦ TỤC)

39

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (4 THỦ TỤC)

40

Thủ tục tiếp công dân

H57.34.55

VP-TK

 

41

Xử lý đơn thư

H57.34.55

VP-TK

 

42

Giải quyết khiếu nại lần đầu

H57.34.55

VP-TK

 

43

Giải quyết tố cáo

H57.34.55

VP-TK

 

 

ĐẤT ĐAI (2 THỦ TỤC)

44

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

45

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

 

CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC)

46

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

H57.34.55

TP-HT

 

47

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

H57.34.55

TP-HT

 

48

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

H57.34.55

TP-HT

 

49

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

H57.34.55

TP-HT

 

50

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

H57.34.55

TP-HT

 

51

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

H57.34.55

TP-HT

 

52

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

H57.34.55

TP-HT

 

53

Thủ tục chứng thực di chúc

H57.34.55

TP-HT

 

54

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

H57.34.55

TP-HT

 

55

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57.34.55

TP-HT

 

56

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

H57.34.55

TP-HT

 

 

MÔI TRƯỜNG (2 THỦ TỤC)

57

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

58

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

 

HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC)

59

Thủ tục đăng ký khai sinh

H57.34.55

TP-HT

 

60

Thủ tục đăng ký kết hôn

H57.34.55

TP-HT

 

61

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

H57.34.55

TP-HT

 

62

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

H57.34.55

TP-HT

 

63

Thủ tục đăng ký khai tử

H57.34.55

TP-HT

 

64

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

H57.34.55

TP-HT

 

65

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

H57.34.55

TP-HT

 

66

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

H57.34.55

TP-HT

 

67

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.34.55

TP-HT

 

68

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.34.55

TP-HT

 

69

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.34.55

TP-HT

 

69

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.34.55

TP-HT

 

70

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.34.55

TP-HT

 

71

Thủ tục đăng ký giám hộ

H57.34.55

TP-HT

 

72

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

H57.34.55

TP-HT

 

73

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

H57.34.55

TP-HT

 

74

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

H57.34.55

TP-HT

 

75

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

H57.34.55

TP-HT

 

76

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

H57.34.55

TP-HT

 

77

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

H57.34.55

TP-HT

 

78

Đăng ký lại khai tử

H57.34.55

TP-HT

 

79

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

H57.34.55

TP-HT

 

80

Thủ tục liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.34.55

TP-HT

 

81

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng

H57.34.55

TP-HT

 

 

NUÔI CON NUÔI (3 THỦ TỤC)

82

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

H57.34.55

TP-HT

 

83

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

H57.34.55

TP-HT

 

84

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

H57.34.55

TP-HT

 

 

PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2 THỦ TỤC)

85

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

H57.34.55

TP-HT

 

86

Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

H57.34.55

TP-HT

 

 

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (1 THỦ TỤC)

87

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

 

BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1 THỦ TỤC)

88

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

H57.34.55

TP-HT

 

 

PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (5 THỦ TỤC)

89

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

H57.34.55

VP-TK

 

90

Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

H57.34.55

VP-TK

 

91

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

H57.34.55

VP-TK

 

92

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

H57.34.55

VP-TK

 

93

Thủ tục thực hiện việc giải trình

H57.34.55

VP-TK

 

 

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (1 THỦ TỤC)

94

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

H57.34.55

TC-KT

 

 

BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (6 THỦ TỤC)

95

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

96

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

97

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

98

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

99

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

100

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (2 THỦ TỤC)

101

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

102

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

HÒA GIẢI CƠ SỞ (4 THỦ TỤC)

103

Thủ tục công nhận hòa giải viên

H57.34.55

TP-HT

 

104

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

H57.34.55

TP-HT

 

105

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

H57.34.55

TP-HT

 

106

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

H57.34.55

TP-HT

 

 

LĨNH VỰC Y TẾ (1 THỦ TỤC)

107

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

H57.34.55

VP-TK

 

 

QUY HOẠCH XÂY DỰNG (1 THỦ TỤC)

108

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

 

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (5 THỦ TỤC)

109

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

H57.34.55

VP-TK

 

110

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

H57.34.55

VP-TK

 

111

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

H57.34.55

VP-TK

 

112

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

H57.34.55

VP-TK

 

113

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

H57.34.55

VP-TK

 

 

THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC (3 THỦ TỤC)

114

Thông báo thành lập tổ hợp tác

H57.34.55

VP-TK

 

115

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

H57.34.55

VP-TK

 

116

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

H57.34.55

VP-TK

 

 

DÂN QUÂN TỰ VỆ (2 THỦ TỤC)

117

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

H57.34.55

QS-QP

 

118

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

H57.34.55

QS-QP

 

 

NGHĨA VỤ QUÂN SỰ (8 THỦ TỤC)

119

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

H57.34.55

QS-QP

 

120

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

H57.34.55

QS-QP

 

121

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

H57.34.55

QS-QP

 

122

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.34.55

QS-QP

 

123

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.34.55

QS-QP

 

124

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.34.55

QS-QP

 

155

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

H57.34.55

QS-QP

 

126

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

H57.34.55

QS-QP

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI (1 THỦ TỤC)

127

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

CHÍNH SÁCH (1 THỦ TỤC)

128

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

H57.34.55

VH-XH (LĐ-TBXH)

 

 

THỦY LỢI (3 THỦ TỤC)

129

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

 

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

130

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

131

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

H57.34.55

ĐC-NN-XDMT

 

 

CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN (2 THỦ TỤC)

132

Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

H57.34.55

CA

 

133

Thông báo số định danh cá nhân

H57.34.55

CA

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.006
Truy cập hiện tại 2